Bảng xếp hạng Cúp vàng CONCACAF hôm nay mùa giải 2023
Bảng A
XH | Đội bóng | Trận | Thắng | Hòa | Bại | Bàn thắng | Bàn bại | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mỹ | 3 | 2 | 1 | 0 | 13 | 1 | 12 | 7 |
2 | Jamaica | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 2 | 8 | 7 |
3 | Trinidad Tobago | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 10 | -6 | 3 |
4 | St. Kitts and Nevis | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 14 | -14 | 0 |
Bảng B
XH | Đội bóng | Trận | Thắng | Hòa | Bại | Bàn thắng | Bàn bại | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mexico | 3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 2 | 5 | 6 |
2 | Qatar | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
3 | Honduras | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | -3 | 4 |
4 | Haiti | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 6 | -2 | 3 |
Bảng C
XH | Đội bóng | Trận | Thắng | Hòa | Bại | Bàn thắng | Bàn bại | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Panama | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 4 | 2 | 7 |
2 | Costa Rica | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 6 | 1 | 4 |
3 | Martinique | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 9 | -2 | 3 |
4 | El Salvador | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 4 | -1 | 2 |
Bảng D
XH | Đội bóng | Trận | Thắng | Hòa | Bại | Bàn thắng | Bàn bại | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Guatemala | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | 2 | 7 |
2 | Canada | 3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 4 | 2 | 5 |
3 | Guadeloupe | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 6 | 2 | 4 |
4 | Cuba | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 9 | -6 | 0 |
Top ghi bàn Cúp vàng CONCACAF 2023
# | Cầu thủ | Đội bóng | Bàn | Penalty | Mở tỷ số |
1 | Jesus Ferreira | USA | 7 | 1 | |
2 | Ismael Diaz De Leon | Panama | 4 | 0 | |
3 | Patrick Burner | Martinique | 4 | 0 | |
4 | Brighton Labeau | Martinique | 3 | 1 | |
5 | Matthias Phaeton | Guadeloupe | 3 | 0 | |
6 | Brandon Vazquez | USA | 3 | 0 | |
7 | Djordje Mihailovic | USA | 2 | 0 | |
8 | Jose Fajardo Nelson | Panama | 2 | 0 | |
9 | Henry Josue Martin Mex | Mexico | 2 | 0 | |
10 | Orbelin Pineda Alvarado | Mexico | 2 | 1 | |
11 | Luis Chavez | Mexico | 2 | 0 | |
12 | Demarai Gray | Jamaica | 2 | 0 | |
13 | Yoel Barcenas | Panama | 2 | 0 | |
14 | Kevin Fortune | Martinique | 2 | 0 | |
15 | Andrew Gravillon | Guadeloupe | 2 | 0 | |
16 | Frantzdy Pierrot | Haiti | 2 | 0 | |
17 | Luis Romo | Mexico | 2 | 0 | |
18 | Rubio Yovani Méndez-Rubín | Guatemala | 2 | 0 | |
19 | Ange-Freddy Plumain | Guadeloupe | 2 | 1 | |
20 | Thierry Ambrose | Guadeloupe | 1 | 0 |
Cập nhật:
Bảng xếp hạng Cúp vàng CONCACAF mùa giải 2023
Top ghi bàn Cúp vàng CONCACAF 2023
Top kiến tạo Cúp vàng CONCACAF 2023
Top thẻ phạt Cúp vàng CONCACAF 2023
Bảng xếp hạng bàn thắng Cúp vàng CONCACAF 2023
Bảng xếp hạng bàn thua Cúp vàng CONCACAF 2023
BXH BÓNG ĐÁ HOT NHẤT
Cúp vàng CONCACAF
Tên giải đấu | Cúp vàng CONCACAF |
Tên khác | |
Tên Tiếng Anh | Concacaf Gold Cup |
Ảnh / Logo | BONGDA365 |
Mùa giải hiện tại | 2023 |
Mùa giải bắt đầu ngày | |
Mùa giải kết thúc ngày | |
Vòng đấu hiện tại | 0 |
Thuộc Liên Đoàn | |
Ngày thành lập | |
Số lượng đội bóng (CLB) | |
Cúp Vàng CONCACAF (tên tiếng Anh: CONCACAF Gold Cup) là giải bóng đá giữa các đội tuyển bóng đá quốc gia (ĐTQG) khu vực Bắc, Trung Mỹ và Caribe do Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe (CONCACAF) tổ chức. Giải lần đầu tiên, diễn ra tại Hoa Kỳ năm 1991 và nhà vô địch đầu tiên là Hoa Kỳ. Thực ra, giải vô địch Bắc, Trung Mỹ và Caribe đã được tổ chức từ năm 1963 với tên gọi Giải vô địch bóng đá CONCACAF và đến năm 1991 được đổi tên như hiện nay. Tính đến nay, Mexico là quốc gia đoạt chức vô địch nhiều lần nhất với tổng cộng 11 lần, trong đó có 8 lần vô địch Cúp Vàng. Từ năm 1996 đến năm 2005, một số quốc gia Nam Mỹ (Brasil, Colombia, Peru) và châu Á (Hàn Quốc) đã được mời tham dự. |